Màn hình MSI GS70 6QD
- Lỗi màn hình laptop bị giật, lag
- Tối mờ, nhòe
- Tối đen
- Kẻ sọc ngang, sọc dọc
- Không lên màn hình
- Có điểm chết
- Đứt nét
- Ố hoặc đốm mờ
- Mất màu
Pin MSI GS70 6QD
- Pin hiện dấu “X” màu đỏ
- Lỗi sạc không vào “Plugged in, not charging”
- Pin đang sạc nhưng rút sạc ra thì laptop bị mất nguồn
- Sạc lúc được lúc không
- Pin ảo
- Nhanh hết pin
Bàn phím MSI GS70 6QD
- Lỗi liệt bàn phím
- Lỗi bị chạm phím
- Lỗi không nhận bàn phím
- Lỗi chữ nhảy loạn xạ
- Lỗi hỏng một số nút nhấn
Lỗi ram MSI GS70 6QD
- Máy không lên và kêu bíp bíp
- Bị lỗi màn hình xanh
- Không vào được windown.
- Máy tính không khởi động được
- Hiển thị sai lượng RAM
Lỗi ổ cứng MSI GS70 6QD
- Máy chạy chậm, treo
- xuất hiện màn hình xanh
- Không truy xuất được dữ liệu
- Phát ra âm thanh lạ
- Bad sector
- Máy không khởi động được
Lỗi kết nối mạng MSI GS70 6QD
- Máy tính bị mất mạng
- Mạng bị dấu chấm than vàng
Lỗi wifi MSI GS70 6QD
- Không bắt được sóng wifi/3g/4G
- Bắt sóng wifi / 3g/4G / yếu
- không thấy tin hiệu Wi-Fi/ g
- Wi-Fi/3g kết nối chậm
- sóng Wi-Fi yếu
- Không kết nối wifi
Lỗi main MSI GS70 6QD
- không nhận tín hiệu từ máy tính.
- Không nhận độ phân giải ban đầu từ nhà sản xuất.
- Mất các chức năng ở menu điều khiển ở màn hình.
- Màn hình bị sai chế độ màu
- Đèn báo nguồn luôn ở trạng thái màu vàng.
Bệnh nguồn MSI GS70 6QD
- Hiện trượng cháy nổ cầu chì.
- Bật không lên nguồn
- Bật máy 5 – 10 phút mới chạy.Hoặc chạy một lúc tự tắt
- Không có đèn báo nguồn .
Bệnh cao áp: MSI GS70 6QD
- Hiện tượng máy chạy 2 – 5s tự tắt.
- Màn hình thấy ảnh tối
- Bật máy lên thấy màu đỏ gạch một lúc mới sáng
- Màn hình chỉ sáng nửa trên hoặc nửa dưới
Bệnh panel (Màn hình tinh thể lỏng): MSI GS70 6QD
- Hiện tượng trắng màn hình.
- Ảnh thấy mờ xương hay âm ảnh.
- Kẻ xọc ngang xọc đọc hay bị bóng chữ
- Ảnh bị sai mầu các nét chữ bị xé
- Mất 1/3 hay 2/3 màn hình không hiển thị được
Cổng kết nối usb/ nguồn/ mạng MSI GS70 6QD
Không nhận thiết bị usb
Hư cổng kết nối usb, cổng nguồn, cổng mạng
Fan MSI GS70 6QD
Không quay
Máy nóng
Thông số phổ biến - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Màn hình chéo - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Màn hình chéo - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Đường chéo trên màn hình là kích thước màn hình được đo từ phía dưới bên trái để phía trên bên phải và bày tỏ bằng inch ( "), 1 inch chiếm 2,54 cm. - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
- còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
17.3 " - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Nghị quyết - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Nghị quyết - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Độ phân giải được hiển thị theo mặc định bằng các điểm ảnh (chấm màu) ở chiều rộng x chiều cao. Độ phân giải càng cao, hình ảnh càng sắc nét. - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
- còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
1920x1080 (Full HD) - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Bố trí bàn phím - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Bố trí bàn phím - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Bố cục bàn phím đề cập đến dòng chữ đầu tiên trên bàn phím. AZERTY là định dạng chuẩn ở Bỉ và ở Pháp. QWERTZ được sử dụng ở các nước nói tiếng Đức và QWERTY được sử dụng ở các nước châu Âu khác, bao gồm ở Hà Lan. Tại các quốc gia ở Scandinavia, họ vẫn sử dụng một bố cục QWERTY khác nhau vì các chữ cái như Æ và Ø. - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
- còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Azerty - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Video chip - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Video chip - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Chip video hoặc card màn hình có trách nhiệm sản xuất tín hiệu hình ảnh. Một chip nhanh đảm bảo rằng bạn có thể hiển thị hình ảnh phức tạp hơn mà không cần nói lắp. - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
- còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
GeForce GTX 965M - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Kích thước bộ nhớ - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Kích thước bộ nhớ - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Bộ nhớ làm việc là một thành phần cố định mà bạn luôn gặp phải trong máy tính. Nó còn được gọi là bộ nhớ trong hoặc bộ nhớ RAM. Tất cả các tên đều giống nhau. Một mẩu bộ nhớ trong máy tính nơi bộ xử lý có thể lưu trữ thông tin tạm thời để có thể làm việc với nó một cách nhanh chóng. - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
- còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
8GB - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Tổng dung lượng lưu trữ 256GB - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
CPU / SoC - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
CPU / SoC - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Một CPU / SoC hoặc xử lý ổ cắm là một thành phần cơ khí cho phép cho các kết nối cơ khí và điện giữa một bộ vi xử lý và hệ thống xe buýt trên một bảng mạch in. - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
- còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Intel Core i7-6700HQ - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Kiến trúc CPU - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Kiến trúc CPU - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Các kiến trúc vi xử lý kiến trúc / CPU định nghĩa cách các đơn vị xử lý trung tâm có khả năng giao tiếp trong một bộ xử lý với bộ nhớ chính của nó và thiết bị ngoại vi trong một kiến trúc máy tính. - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
- còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Intel Skylake - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Tần số đồng hồ - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Tần số đồng hồ - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Tốc độ chuẩn của bộ xử lý, thể hiện bằng MHz hoặc GHz (= 1000MHz). - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
- còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
2,6 GHz - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Tốc độ tăng áp tối đa - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Tốc độ tăng áp tối đa - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Khi bộ xử lý tạm thời cần nhiều năng lượng hơn, tần số sẽ tự động được tăng lên. Điều này sẽ giúp bộ xử lý hoạt động tốt hơn. - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
- còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
3.5GHz - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Loại bộ nhớ - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Loại bộ nhớ - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Bộ nhớ máy tính có hai kích cỡ khác nhau, tiêu chuẩn DDR DIMM và SO-DIMM DDR nhỏ mà chủ yếu được sử dụng trong máy tính xách tay. Các phiên bản cao hơn DDR, bộ nhớ sẽ nhanh hơn. Ngoài ra còn có một phiên bản mới với L sau phiên bản DDR. Những loại bộ nhớ chạy ở điện áp thấp hơn. - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
- còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
DDR4 - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Kích thước bộ nhớ - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Kích thước bộ nhớ - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Bộ nhớ làm việc là một thành phần cố định mà bạn luôn gặp phải trong máy tính. Nó còn được gọi là bộ nhớ trong hoặc bộ nhớ RAM. Tất cả các tên đều giống nhau. Một mẩu bộ nhớ trong máy tính nơi bộ xử lý có thể lưu trữ thông tin tạm thời để có thể làm việc với nó một cách nhanh chóng. - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
- còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
8GB - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Kích thước bộ nhớ tối đa - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Kích thước bộ nhớ tối đa - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Kích thước bộ nhớ tối đa có thể được sử dụng là gì? - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
- còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
32GB - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Loại lưu trữ Đĩa Solid State - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Dung lượng lưu trữ - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Dung lượng lưu trữ - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Không gian lưu trữ ảnh, phim, nhạc và chương trình. Dung lượng lưu trữ thường được thể hiện bằng GB. 1GB bằng 1000MB và 1TB bằng 1000GB. - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
- còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
256GB - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Tổng dung lượng lưu trữ 256GB - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Số SSD - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Số SSD - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
SSD (Solid State Drive) là một dạng lưu trữ dữ liệu mới nhanh hơn ổ cứng (HDD). - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
- còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
1x - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Màn hình chéo - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Màn hình chéo - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Đường chéo trên màn hình là kích thước màn hình được đo từ phía dưới bên trái để phía trên bên phải và bày tỏ bằng inch ( "), 1 inch chiếm 2,54 cm. - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
- còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
17.3 " - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Nghị quyết - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Nghị quyết - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Độ phân giải được hiển thị theo mặc định bằng các điểm ảnh (chấm màu) ở chiều rộng x chiều cao. Độ phân giải càng cao, hình ảnh càng sắc nét. - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
- còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
1920x1080 (Full HD) - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Số điểm trên mỗi inch - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Số điểm trên mỗi inch - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Còn được gọi là Mật độ pixel hoặc Pixel Per Inch (PPI), điều này cho biết có bao nhiêu điểm ảnh một màn hình trên từng vùng. Mật độ càng cao, hình ảnh càng sắc nét. - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
- còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
127dpi - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Đèn nền - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Đèn nền - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
- còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt
Sáng đèn - còn sẳn linh kiện Zin thay ngay trước mặt