KB là gì? Ý nghĩa của Kilobyte trong lưu trữ dữ liệu máy tính. 1 KB bằng bao nhiêu byte, bit, MB, GB,... Đổi 1 kilobyte bằng bao nhiêu byte? Xem thêm 1 KB = MB
1KB bằng bao nhiêu MB, GB, TB, Byte? Cách đổi 1 Kilobyte (KB)
Trong ngành dữ liệu máy tính, Kilobyte là đơn vị lưu trữ có độ lớn chỉ hơn Byte. Tuy nhiên số byte chính xác cho 1 Kilobyte từ xưa đến nay rất nhập nhằng.
Hiện nay, có một số khái niệm quy quy Kilobyte (KB) rằng 1 KB sẽ bằng 1,000 byte hay 1,024 byte (210)? Điều này được giải thích như sau:
Đơn vị Kilobyte (KB)
Đơn vị | Đổi 1 KB theo tiêu chuẩn SI | Đổi 1 KB theo số học nhị phân |
Byte (B) |
103 |
210 |
Kilobyte (KB) |
1 |
1 |
Megabyte (MB) |
10-3 |
2-10 |
Gigabyte (GB) |
10-6 |
2-20 |
Terabyte (GB) |
10-9 |
2-30 |
Petabyte (PB) |
10-12 |
2-40 |
Exabyte (EB) |
10-15 |
2-50 |
Đổi 1 KB sang các đơn vị Byte
Đơn vị |
Đổi 1 KB sang các đơn vị bit |
bit (B) |
8 x 210 |
Nibble (4bit) |
2 x 210 |
Kilobit (Kbit) |
8 |
Megabit (Mbit) |
8 x 2-10 |
Gigabit (Gbit) |
8 x 2-20 |
Terabit (Gbit) |
8 x 2-30 |
Petabit (Pbit) |
8 x 2-40 |
Exabit (Ebit) |
8 x 2-50 |
Đổi 1 KB sang các đơn vị Bit
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.
Ví dụ: bạn muốn đổi 8 Kilobyte sang byte thì gõ "8 KB to byte" và nhấn Enter.
Dùng Google
Bước 1: Truy cập vào trang Convert Word
Bước 2: Nhập số lượng > Chọn đơn vị là Kilobyte (KB) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
Nhập số lượng > Chọn đơn vị là Kilobyte (KB) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi
Lưu ý: Bạn có thể lựa chọn làm tròn từ 1 - 10 chữ số thập phân để có được kết quả mong muốn nhé!
Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi
Vậy là chúng mình vừa tìm hiểu qua khái niệm, ý nghĩa của Kilobyte cũng như cách đổi KB sang các đại lượng như MB, GB, bit, byte,... Hy vọng thông qua bài viết bạn đã có được những kiến thức bổ ích xoay quanh ngành lưu trữ dữ liệu máy tính. Chúc các bạn thành công!
Trung tâm bảo hành có bán linh kiện và dịch vụ chính hãng, gọi là có ngay hỗ trợ miễn phí, bảo hành suốt đời.