Thông số kỹ thuật Trưng bày 6,78 inch (17,22 cm) Bộ xử lý Kích thước MediaTek 1080 MT6877V Camera sau 50 MP + 2 MP + 2 MP Ắc quy 5000 mAh Camera phía trước 16 MP Ắc quy Thời gian chờ Lên đến 710 giờ (2G) Thời gian nói chuyện Lên tới 43,6 giờ (4G) Kiểu Li-Polyme Có thể tháo rời KHÔNG USB Loại C Đúng Sạc nhanh Có, Nhanh, 33W: 100% trong 90 phút Dung tích 5000 mAh Máy ảnh Tự động lấy nét Đúng Tốc biến Có, đèn LED kép Độ phân giải hình ảnh 8150 x 6150 pixel Chế độ chụp Chế độ chụp liên tục dải động cao (HDR) Cài đặt máy ảnh Đơn Cài đặt Bù phơi sáng, kiểm soát ISO Tính năng máy ảnh 10 x Zoom kỹ thuật số Đèn flash tự động Nhận diện khuôn mặt Chạm để lấy nét Nghị quyết 16 MP f/2.0, Góc rộng, Camera chính(kích thước cảm biến 2,7 inch, kích thước pixel 1,12µm) Quay video 1920x1080 @ 30 khung hình/giây Thiết kế Màu sắc Trắng ngọc trai, Cam san hô, Đen tàu ngầm Cân nặng 199 gram Dưới đây Vật liệu xây dựng Mặt sau: Polycarbonate Chiều cao 168,73 mm độ dày 8,77mm Chiều rộng 76,53mm Trưng bày Màn hình cảm ứng Có, Màn hình cảm ứng điện dung, Cảm ứng đa điểm Màn hình không viền Có với màn hình đục lỗ Mật độ điểm ảnh 396 ppi Tỷ lệ màn hình trên cơ thể (được tính toán) 84,66 % Tỷ lệ khung hình 20,5:9 độ sáng 500 nit Tỷ lệ màn hình trên thân máy (được thương hiệu tuyên bố) 92% Loại hiển thị IPS LCD Kích thước màn hình 6,78 inch (17,22 cm) Tốc độ làm tươi 120Hz Tổng quan Thương hiệu Infinix Hệ điều hành Android v12 Ngày ra mắt Ngày 11 tháng 2 năm 2023 (Chính thức) Giao diện người dùng tùy chỉnh XOS đa phương tiện Loa Đúng Tính năng âm thanh Âm thanh DTS Jack âm thanh 3,5mm Mạng đã được kết nối Tính năng Wi-Fi Điểm truy cập di động Bluetooth Có, v5.0 Kích thước SIM SIM1: Nano, SIM2: Nano SIM 1 Băng tần 5G: FDD N1 / N2 / N3 / N5 / N7 / N8 / N20 / N28 TDD N38 / N40 / N41 / N66 / N71 / N77 / N78 Băng tần 4G: TD-LTE 2600 (băng tần 38) / 2300 (băng tần 40) / 2500(băng tần 41) FD-LTE 2100(băng tần 1) / 1800(băng tần 3) / 2600(băng tần 7) / 900(băng tần 8) / 700(băng tần 28) / 1900(băng tần 2) / 1700(băng tần 4) / 850(băng tần 5) / 800(băng tần 20) Băng tần 3G: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz Băng tần 2G: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz GPRS: Có sẵn EDGE: Có sẵn Wifi Có, Wi-Fi 6 (802.11 a/b/g/n/ac/ax) 5GHz, MIMO Hỗ trợ mạng Hỗ trợ 5G ở Ấn Độ, 4G được hỗ trợ ở Ấn Độ, 3G, 2G (Các) Khe cắm SIM Hai SIM, GSM+GSM SIM 2 Băng tần 5G: FDD N1 / N2 / N3 / N5 / N7 / N8 / N20 / N28 TDD N38 / N40 / N41 / N66 / N71 / N77 / N78 Băng tần 4G: TD-LTE 2600 (băng tần 38) / 2300 (băng tần 40) / 2500(băng tần 41) FD-LTE 2100(băng tần 1) / 1800(băng tần 3) / 2600(băng tần 7) / 900(băng tần 8) / 700(băng tần 28) / 1900(băng tần 2) / 1700(băng tần 4) / 850(băng tần 5) / 800(băng tần 20) Băng tần 3G: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz Băng tần 2G: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz GPRS: Có sẵn EDGE: Có sẵn Kết nối USB Thiết bị lưu trữ dung lượng lớn, sạc USB NFC KHÔNG VoLTE Đúng GPS Có với A-GPS, Glonass Hiệu suất Chipset Kích thước MediaTek 1080 MT6877V ĐẬP 8GB Sự bịa đặt 6nm Ngành kiến trúc 64 bit đồ họa Mali-G68 MC4 CPU Lõi Octa (2,6 GHz, Lõi kép, Cortex A78 + 2 GHz, Lõi Hexa, Cortex A55) loại RAM LPDDR4X Cảm biến Vị trí cảm biến vân tay Bên Cảm biến khác Cảm biến ánh sáng, Cảm biến tiệm cận, Gia tốc kế, La bàn, Con quay hồi chuyển Cảm biến dấu vân tay Đúng Kho Bộ nhớ trong 256GB USB OOT Đúng Bộ nhớ có thể mở rộng Có, lên tới 512 GB Loại lưu trữ UFS 2.2 | |
|
Màn hình Điện Thoại Infinix Zero 5g 2023 Turbo
1. ố vàng
2. Ố đen
3. Sọc ngang
4. Nhiễu
5. Cảm ứng, giật, lag
6. Trắng xóa
7. Không tự điều chỉnh độ sáng
8. Bóng mờ
9. Nhòe màu
10. Nhiễm từ
11. Nhấp nháy, hình ảnh không ổn định
12. Bể màn hình
13. Liệt cảm ứng
Nguồn Điện Thoại Infinix Zero 5g 2023 Turbo
1. Điện thoại bị treo logo
2. Tự động tắt nguồn hoặc khởi động lại máy
3. Hư nút nguồn
Pin Điện Thoại Infinix Zero 5g 2023 Turbo
1. Sạc không vào pin
2. Nhanh hết pin
3. Pin ảo
4. Pin bị phù
Chân sạc Điện Thoại Infinix Zero 5g 2023 Turbo
1. Sạc không vào pin
Âm thanh Điện Thoại Infinix Zero 5g 2023 Turbo
1. Loa rè
2. Mất tiếng
3. Hư loa trong, loa ngoài
4. Mất rung chuông
5. Hư nút âm thanh
6. Hư jack cắm tai nghe
Lỗi mic Điện Thoại Infinix Zero 5g 2023 Turbo
1. Nghe nhỏ, nghe rè, nghe có tiếng vọng, hú.
2. Tính năng ghi âm, âm thanh phát ra rất khó nghe hoặc không có tiếng.
3. Khi sử dụng loa đàm thoại, bạn nghe gọi tốt nhưng khi bật loa ngoài để đàm thoại rảnh tay, đầu dây bên kia không thể nghe bạn nói hoặc khó nghe.
Camera sau/ trước Điện Thoại Infinix Zero 5g 2023 Turbo
1. Ánh tím
2. Không hoạt động
3. Bị nhiễu, mờ không lấy được nét
4. Nứt/ bể kính
Wifi/ 3G/4G/5G Điện Thoại Infinix Zero 5g 2023 Turbo
1. Không bắt được sóng wifi/3g/4G
2. Bắt sóng wifi / 3g/4G / yếu
3. không thấy tin hiệu Wi-Fi/ g
4. Wi-Fi/3g kết nối chậm
5. Sóng Wi-Fi yếu
6. Không kết nối wifi
Bluetooth Điện Thoại Infinix Zero 5g 2023 Turbo
1. Không thể tìm và kết nối với các thiết bị Bluetooth
Khay sim Điện Thoại Infinix Zero 5g 2023 Turbo
1. Không nhận sim
2. Sóng yếu
Trao đổi vỏ/ Trao đổi khung sườn Điện Thoại Infinix Zero 5g 2023 Turbo
1. Vỏ trầy
2. Vỏ móp góc
3. Bể vỏ
4. Khung sườn trầy
5. Khung sườn móp góc
6. Khung sườn bị bể
Cung cấp main Điện Thoại Infinix Zero 5g 2023 Turbo
1. Màn hình không lên( tối đen )
2. Sập nguồn
3. Tự khởi động
4. Máy bị mất sóng,sóng chập chờn...
5. Màn hình không cảm ứng được
6. Sạc pin không vào hoặc không đầy...
7. Bị mất đèn flash
8. Treo logo
9. Lỗi hệ điều hành
Thẻ nhớ bị lỗi Điện Thoại Infinix Zero 5g 2023 Turbo
1. Thẻ nhớ không nhận điện thoại,
2. Thẻ nhớ không hiện file,
3. Không format được,
4. Không copy được…
5. KHÔNG lưu được dữ liệu hình ảnh
6. KHÔNG nhận thẻ nhớ
Bạn có thể đến Trungtambaohanh Viện Máy Tính sửa chữa Điện Thoại Infinix Zero 5g 2023 Turbo với giá cả phải chăng tại Hồ Chí Minh. Đây là một trung tâm sửa chữa máy tính uy tín và chuyên nghiệp với nhiều kỹ thuật viên IT sẵn sàng hỗ trợ bạn. Bạn vui lòng liên hệ với trung tâm qua tổng đài 1800 1080 để được hỗ trợ. Ngoài ra, bạn có thể truy cập website trungtambaohanh.com để biết thêm chi tiết.
Tại Trungtambaohanh.com chúng tôi Bảo hành giá luôn cạnh tranh Viện sẽ hoàn tiền chênh lệnh cho Quý khách nếu có Trung Tâm Bảo Hành nào rẻ hơn.