Máy ảnh PowerShot G7X Mark II được trang bị một cảm biến 1.0 inch cỡ lớn giúp việc chụp ảnh trở nên dễ dàng hơn với bokeh lớn. Bộ xử lý hình ảnh DIGIC 7 mới với tốc độ xử lý cao giúp cải thiện việc giảm nhiễu khi chụp ở tốc độ ISO từ trung bình đến cao. Kể cả ở ISO 1600, bạn vẫn có thể chụp được ảnh có độ phân giải và tông màu như khi chụp ở ISO 800 đối với mẫu máy ảnh thế hệ trước. Bộ Tối ưu hóa Ánh sáng Tự động được sử dụng trên máy ảnh EOS kết hợp với sức mạnh xử lý tuyệt vời của DIGIC 7 tạo ra những bức ảnh có độ tương phản tự nhiên và độ phân giải cao.
DIGIC 7 không chỉ cải thiện chất lượng hình ảnh mà còn tăng lượng thông tin từ cảm biến có thể được đưa vào sử dụng. Điều này cải thiện hiệu quả lấy nét tự động kể cả trong điều kiện cường độ màu và độ tương phản thấp, giúp lấy nét tự động dễ dàng hơn trong điều kiện đối tượng và quang cảnh phía sau có cùng màu sắc. Hiệu quả theo dõi đối tượng di động cũng tốt hơn bao giờ hết, đặc biệt khi chụp người, đối tượng chính xác có thể được theo dõi ngay cả khi người khác xuất hiện trước vật thể của bạn. Hệ thống IS Cảm ứng Kép lấy thông tin từ cảm biến con quay hồi chuyển và cảm biến hình ảnh để tạo hiệu ứng ổn định hình ảnh tương đương 4 stops và tạo điều kiện cho việc chụp cảnh tối cũng như giảm rung do thân máy di chuyển.
Chụp hình từ các góc máy khác nhau trở nên thuận tiện hơn với màn hình cảm ứng và màn hình LCD có thể nghiêng lên 180° và nghiêng xuống 45°. Máy ảnh PowerShot G7 X Mark II cũng được trang bị nhiều chức năng chụp ảnh và quay phim. Chế độ Tự chụp Chân dung cho phép bạn thỏa sức sáng tạo với màn hình nghiêng trong khi chế độ Chụp lia máy cho phép bạn dễ dàng chụp các đối tượng đang di chuyển từ ba hiệu ứng làm mờ khác nhau đồng thời máy ảnh sẽ tự động cài đặt tốc độ màn trập tối ưu nhất. Một số chế độ khác nhau như chế độ Chụp Sao cải tiến và "Phim time–lapse" sẽ tự động cài đặt số lượng ảnh chụp trong một khoảng thời gian và tạo một clip phim được tua nhanh từ các ảnh đó.
Thông số kỹ thuật:
Bộ xử lý hìnhảnh | DIGIC 6 | |
Cảm biếnhình ảnh | ||
Điểm ảnh hiệu dụngcủa máy ảnh | Xấp xỉ 20.3 megapixels (tỷ lệ khung hình:4:3) | |
Kích thước cảm biến | Loại 1/2.3 | |
Thấu kính | ||
Độ dài tiêu cự | Zoom 40x: | 4.3 (W) – 172.0 (t) mm tương đương phim 35mm: 24 (W) – 960 (T) mm) |
Phạm vi lấy nét | 1cm (0.4in.) – ở vô cực (W), 2.0 m (6.6 ft.)– ở vô cực (T) | |
Ảnh Macro: | 1 – 50cm (W) (0.4in. – 1.6ft. (W)) | |
Hệ thống ổn địnhhình ảnh (IS) | Loại ống kính dịch chuyển | |
Màn hìnhLCD | ||
Loại màn hình | Loại màn hình cỡ 3,0in. | |
Điểm ảnh hiệu dụng | Xấp xỉ 922,000 điểm ảnh | |
Tỷ lệ khung hình | 4:3 | |
Lấy nét | ||
Hệ thống điều chỉnh | Tự động lấy nét: lấy nét liên tục, Servo AF Lấy nét bằng tay | |
Khung AF | AiAF dò tìm khuôn mặt, AF dõi theo vậtchụp, ở vùng trung tâm | |
Hệ thống đosáng | Đo sáng toàn bộ, đo sáng trung bình trọngđiểm vùng trung tâm, đo sáng điểm | |
Tốcđộ ISO (độ nhạy đầu ra theo tiêu chuẩn, thông số phơi sáng khuyến nghị) | Tự động, ISO 80 – ISO 1600 Chế độ P, ISO 80 – ISO 3200 Tăng giảm 1 bước | |
Tốc độ màntrập | 1 – 1/3200 giây. 15 – 1/3200 giây (ở chế độ Tv/M ) | |
Khẩu độ | ||
Loại | Iris | |
f/số | f/3.3 – f/8.0 (W), f/6.9 – f/8.0 (T) | |
Đèn Flash | ||
Các chế độ đèn | Đèn flash tự động, bật đèn flash, đèn flashxung thấp, tắt đèn flash | |
Phạm vi đèn flash | 50cm – 4.0m (W), 2.0m (T) (1.6 – 13ft. (W), 6.6ft. (T)) | |
Thông số kỹthuật chụp hình | ||
Các chế độ chụp hìnâ | Chụp M. Av, Tv, P, chụp ngắm trực tiếp,chụp tự động ghép hình, chụp TỰ ĐỘNG, chụp sáng tạo, chụp ảnh thể thao, chụpSCN*1, quay phim*2 *1 Chụp chân dung, chụp màn trập thông minh *3, chụp cảnh đêm có tay cầm máy,chụp thiếu sáng, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng thu nhỏ, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi,chụp lấy nét mềm, chụp đơn sắc, chụp siêu rực rỡ, hiệu ứng poster, pháo hoa *2 Tiêu chuẩn, clip ngắn, phim iFrame *3 Cười, tự hẹn giờ nháy, tự hẹn giờ nhậndiện khuôn mặt • Có thể quay phim với phím nhấn quay phim | |
Chụp hình liên tục(Chế độ AUTO, P) | Xấp xỉ 5.9 ảnh/giây | |
Thông số Kỹthuật Quay phim | ||
Số lượng điểm ảnh quay phim | Ảnh tĩnh: (4:3) | 4:3 Ảnh cỡ lớn: 5148 x 3888 Ảnh cỡ trung 1: 3648 x 2736 Ảnh cỡ trung 2: 2048 x 1536 Ảnh cỡ trung: 2592 x 1944 Ảnh cỡ nhỏ: 640 x 480 |
Tỷ lệ khung hình: | 16:9 / 3:2 / 4:3 / 1:1 | |
Phim ngắn: | 1920 x 1080 / 1280 x 720 / 640 x 480 | |
Nguồn điện | Bộ pin NB–13L | |
Số lượng ảnh chụp (tuân theo CIPA) | Xấp xỉ 250 ảnh | |
Số lượng ảnh chụp (chế độ Eco) | Xấp xỉ 355 ảnh | |
Thờigian quay phim (thời gian sử dụng thực tế) | Xấp xỉ 50 phút | |
Kíchthước (tuân theo CIPA) | 109.7 x 63.8 x 35.7mm (4.32 x 2.51 x 1.41 in.) | |
Trọnglượng (tuân theo CIPA) | Xấp xỉ 270g (9.52oz.) (bao gồm pin và thẻ nhớ) Xấp xỉ 245g (8.64oz.) (chỉ tính thân máy ảnh) | |
Các tính năng khác | Wi–Fi, NFC, Sạctrong Máy ảnh qua Cáp USB |
Khi khách hàng đến trực tiếp Trungtambaohanh.com sẽ gặp được đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm, tay nghề giỏi chẩn đoán, kiểm tra trước mặt, sửa- thay ngay lấy liền trong vòng từ 30-45p.