Thông số 802.11ac
Bộ phát sóng không dây chuẩn 802.11abgn/ac WiNG 802.11abgn/ac Ceiling(Wallplate) Wedge 867 Mbps Sing, Dual band radio 1×1; or single band radio 2×2, internal antenna MIMO 2×2 Access Point.
Roaming: nhiều thiết bị (WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Di serv, and TOS)
SSID: Hỗ trợ 8 SSID
QoS trên SSID: Với giải pháp này cho phép nhà quản trị hoạch định băng thông cố định trên một SSID dành cho hai băng tần 2.4Ghz và 5.0Ghz
QoS trên User Profile: Với giải pháp này cho phép nhà quản trị hoạch định băng thông cố định dựa trên user thuộc một nhóm cố định trong user profile.
Nguồn: 12VDC, PoE
Cổng Ethernet: 1 x 10/100/1000 BASE-T
Môi trường người dùng:
Nhiệt độ hoạt động
• 32°F đến 104°F/0°C đến 40°C Nhiệt độ Bảo quản
•-40°F đến 158°F/-40°C đến 70°C
•Độ ẩm hoạt động: 0% – 95% RH không ngưng tụ
Người dùng đồng thời trên mỗi đài/tổng số: 200/256
Chế độ hoạt động: Độc lập, Bộ điều khiển ảo, bộ điều khiển
Bảo mật: Stateful Firewall, IP ltering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA TripleMethodology Rogue Detection: Cảm biến WIPS băng tần kép 24×7, IDS trên bo mạch và quyền truy cập khách an toàn (điểm phát sóng) với cổng cố định, IPSec, và máy chủ RADIUS
- Chế độ hoạt động bao gồm real-time dual-band, dual-concurrent
Tính năng Networking:
- Lớp 2 và Lớp 3: Định tuyến lớp 3, 802.1q, DynDNS, máy chủ/máy khách DHCP, máy khách BOOTP, PPPoE và LLDP
- Bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WIDs/WIPs, IPSec, máy chủ RADIUS
- QoS: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, COS, Diffserv, QoS dựa trên vai trò
Thông số Radio
- Công suât tại 2.4GHz: 19dBm
- Công suất tại 5GHz: 17dBm
- Phương tiện không dây: DSSS, OFDM, MIMO
- Hỗ trợ: WPA2, WMM, WMM-UAPSD, L2TPv3, Client VPN, MESH, Captive Portal server, BT 2.0, BLE 4.0
Thông số khác
- Cổng kết nối: 1xIEEE 802.3 Gigabit Ethernet
- Antenna: Tích hợp
- Xả tĩnh điện: 15kV air, 8kV contact
- Công suất tiêu thụ: 4.5 watts / 6 watts
Chế độ hoạt động
- Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access Point
- Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 64 AP khác
Bộ điều khiển VX9000
Màn biểu diễn
- Hỗ trợ các nền tảng ảo hóa: Microsoft Hyper-V, VMware ESXi, Amazon EC2 cloud, Citrix Xen
- Hỗ trợ quản lý tối đa: 25,000 Access Point
Tính năng phần mềm:
- Hỗ trợ các tính năng layer 2 và Layer 3 như: Policy Base Routing, L2TP V3, Certificate Management Protocol (CMP), Border Gateway Protocol (BGP), Alias, URL Filtering, Web Filtering,…
- Hỗ trợ các tính năng bảo mật: Hỗ trợ chống Denial of Service, Hỗ trợ Storm Control, Hỗ trợ AAA, LDAP, Hỗ trợ Wireless Intrusion Protection Systems (WIPS)…
- Hỗ trợ tích hợp với các phần mềm quản lý, captive portal cao cấp như NSIGHT và ExtremeGuest. NSIGHT và ExtremeGuest có thể cài đặt riêng hoặc tích hợp vào trong VX9000.
- Hỗ trợ các giao thức quản lý như: Telnet, SSH, SNMP,..
- Hỗ trợ các tính năng monitor và troubleshoot: Network view, Debug Wireless Clients, Captive Portal Clients, Packet Capture,….
Xem thêm ↓